🔍
Search:
CÁCH RA
🌟
CÁCH RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
공간적인 거리를 멀어지게 하다.
1
CÁCH RA, BỎ CÁCH QUÃNG:
Làm cho khoảng cách không gian rời xa.
-
2
시간 간격을 벌어지게 하다.
2
CÁCH QUÃNG, NGẮT QUÃNG:
Làm cho khoảng cách về thời gian cách ra.
-
Phó từ
-
1
음흉하고 능청스러운 모양.
1
MỘT CÁCH RANH MÃNH, MỘT CÁCH TINH QUÁI, MỘT CÁCH XẢO QUYỆT:
Dáng vẻ thâm hiểm và xảo quyệt
-
Phó từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거친 모양.
1
MỘT CÁCH RAM RÁP, MỘT CÁCH XÙ XÌ, MỘT CÁCH BỜM XỜM, MỘT CÁCH LỞM CHỞM:
Hình ảnh bề mặt của da hay đồ vật thô ráp và không nhẵn nhụi .
-
Phó từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거친 모양.
1
MỘT CÁCH RAM RÁP, MỘT CÁCH XÙ XÌ, MỘT CÁCH BỜM XỜM, MỘT CÁCH LỞM CHỞM:
Hình ảnh bề mặt đồ vật hoặc da thô ráp, không nhẵn nhụi.
🌟
CÁCH RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2.
남의 마음에 들려고 아첨을 하며 능청스럽게 계속 남을 속이다.
2.
XẢO QUYỆT:
Nịnh bợ lấy lòng người khác, liên tục dối gạt người khác một cách ranh mãnh.
-
1.
하는 일 없이 자꾸 이리저리 돌아다니거나 빙빙 돌다.
1.
ĐI QUA ĐI LẠI, ĐI QUANH QUẨN:
Liên tiếp cứ chạy lòng vòng hay đi loanh quanh chỗ này chỗ kia, không có việc gì làm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4.
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5.
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5.
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6.
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11.
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7.
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7.
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8.
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8.
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
-
Động từ
-
1.
공간적인 거리를 멀어지게 하다.
1.
CÁCH RA, BỎ CÁCH QUÃNG:
Làm cho khoảng cách không gian rời xa.
-
2.
시간 간격을 벌어지게 하다.
2.
CÁCH QUÃNG, NGẮT QUÃNG:
Làm cho khoảng cách về thời gian cách ra.
-
Danh từ
-
1.
마음속으로는 다른 생각을 하면서 겉으로는 아무렇지 않은 것처럼 행동하는 사람.
1.
KẺ TINH QUÁI, KẺ QUỶ QUYỆT:
Người giấu đi suy nghĩ xảo quyệt và hành động một cách ranh mãnh.
-
Phó từ
-
1.
하는 일 없이 자꾸 이리저리 돌아다니거나 빙빙 도는 모양.
1.
QUANH QUẨN, QUA QUA LẠI LẠI:
Hình ảnh cứ lòng vòng hoặc quanh quẩn chỗ này chỗ kia mà không có việc làm.
-
2.
남의 마음에 들려고 아첨을 하며 능청스럽게 계속 남을 속이는 모양.
2.
XẢO QUYỆT:
Vẻ nịnh bợ muốn lấy lòng người khác, dối gạt người khác liên tục một cách ranh mãnh.
-
Phó từ
-
1.
엉큼하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
1.
KHÀ KHÀ, CƯỜI KHẨY:
Tiếng cười một cách ranh mãnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
슬퍼서 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH NỨC NỞ:
Tiếng khóc thổn thức vì buồn. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
조금 멀리 떨어진 곳.
1.
NƠI XA, CHỐN XA:
Nơi nằm cách ra hơi xa.